(dd) (r) trắng (k) đỏ nâu (k)
- Loại phản ứng: Oxi hóa khử (nhiệt phân)
- Cách thực hiện:
- Hiện tượng: Khí màu nâu đỏ bay lên từ khí ni tơ đi Oxit (NO2) và xuất hiện chất rắn màu trắng bóng là bạc (Ag)
- Ứng dụng:
- Mở rộng: Ta có phương trình tổng quát
Muối nitrat của kim loại từ trước Mg --> Muối nitrat của kim loại +O2 đk : nhiệt độ
Muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu --> Oxit kim loại + NO2 +O2 đk : nhiệt độ
Muối nitrat của kim loại từ sau Cu --> kim loại + NO2 + O2 đk nhiệt độ
- Ghi chú
3AgNO3 + AlCl3 --> Al(NO3)3 + 3AgCl
(dd) (dd) (dd) (kt)
- Loại phản ứng: Trao đổi
- cách thực hiện
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú
Cu + 2Ag NO3 --> Cu(NO3)3 + 2Ag
(r) đỏ (dd) không màu (dd) xanh lam (kt)
- Loại phản ứng : Oxi hóa- khử (hoặc thế)
- Cách thực hiện
- Hiện tương: màu đỏ của đồng (Cu) tan trong dd và xuất hiện kết tủa trắng bóng bạc (Ag) trong dd xanh lam đồng II nitrat (Cu(NO3)2)
- Ứng dụng
- Mở rộng
-Ghi chú: Đồng hoạt động hóa học mạnh hơn bạc nên đồng đẩy được bạc ra khổi dd muối
CuCl2 + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2AgCl
(dd) (dd) (dd) (kt) trắng
- Loại phản ứng: Trao đổi
- Cách thực hiện
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua (AgCl)
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú
Fe + 3AgNO3 --> Fe(NO3)3 + 3Ag (c)
(r) xám ánh kim (dd) (dd) (kt) trắng bóng
- Loại phản ứng: Oxi hóa - khử (hoặc thế)
- Cách thực hiện
- Hiện tượng: Màu xám ánh kim của sắt (Fe) tan trong dd và xuất hiện kết tủa trắng bóng bạc (Ag)
- Ứng dụng
- Mở rộng : Ta có thể hiểu là Fe + 2AgNO3 --> Fe(NO3)2 + 2Ag (a)
(dd) dư (dd) (dd) (kt)
Fe(NO3)2 + 2AgNO3 ---> Fe(NO3)3 + 2Ag (b)
Còn dư (dd) (dd) (kt)
Từ (a) + (b) = (c)
AgNO3 + Fe à Ag + Fe(NO3)
(dd) ( r) xám ánh kim (kt) trắng bóng (dd)
- Loại phản ứng: Oxi hóa- khử (hoặc thế)
- Cách thực hiện
- Hiện tượng: Màu xám ánh kim của sắt (Fe) tan trong dung dịch và xuất
hiện kết tủa trắng bạc (Ag)
- Ứng dụng:
- Mở rộng:
- Ghi chú
Fe(NO3)2 + 2AgNO3 à Fe(NO3)3 +
2Ag
(dd0
(dd)
(dd) (kt) trắng
bóng
- Loại phản ứng: Oxi hóa- khử
- Cách thực hiện
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa mùa trắng bóng (Ag)
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú
FeCl2 + 2AgNO3 à Fe(NO3)2 + 2AgCl
(dd) (dd) (dd) (kt) trắng
-
Loại phản ứng: Trao đổi
-
Cash thực hiện;
-
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua (AgCl)
-
Ứng dụng
-
Mở rộng
-
Ghi chú
2AgNO3 + H2S à Ag2S + 2HNO3
(dd) (dd) (kt) (dd)
-
Loại phản ứng: Trao đổi
-
Cash thực hiện
-
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu đen Ag2S trong dung dịch
-
Ứng dụng
-
Mở rông
-
Ghi chú
Na2SO4 + 2AgNO3 -à 2NaNO3 +
Ag2SO4
(dd) (dd) (dd) (dd) ít tan
-
Loại phản ứng: Trao đổi
-
Cách thực hiện
-
Hiện tượng:
-
Ứng dụng
-
Ghi chú
AgNO3 + KCl à AgCl + KNO3
(dd) (dd) (kt) trắng (dd)
-
Loại phản ứng: Trao đổi
-
Cách thực hiện
-
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng của bạc clorua (AgCl)
-
Ứng dụng
-
Mở rông
-
Ghi chú
Na3PO4 + 3AgNO3 à Ag3PO4 +
3NaNO3
(dd) (dd) (kt)
vàng (dd)
- Loại phản ứng: Trao đổi
- Cách thực hiện
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa bạc photphat (Ag3PO4) màu vàng
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú
AgNO3 + NaCl à AgCl + NaNO3
(dd) (dd)
(kt)
(dd)
- Loại phản ứng: Trao đổi
- Cách thự hiện
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa bạc clorua (AgCl)
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú
NH4Cl + AgNO3 à NH4NO3 +
AgCl
(dd) (dd) (dd) (kt) trắng
-
Loại phản ứng: Trao đổi
-
Cách thực hiện
-
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua AgCl
-
Ứng dụng
-
Mở rộng
-
Ghu chú
2AgOH à Ag2O + 2H2O
(r) (r) (l)
-
Loại phản ứng: Oxi hóa – khử
-
Cách thực hiện
-
Hiện tượng: Xuất hiện chất bột màu đen hơn là bạc Oxit (Ag2O)
-
Ứng dụng
-
Mở rộng
Ghi
chú: AgOH trong thực tế là chất không bền nên dễ phân hủy ngoài trời
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O
à
Ba(AlO2)2 + 3H
(r) (dd) (l) (dd) (k)
-Loại phản ứng: Oxi hóa – khử
- Cách thực hiện
- Hiện tượng: Khí H2 sinh ra làm sủi bọt khí trong dung dịch
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú
3Br2 + Al à 2AlBr3
(l) (r) (dd)
-
Loại phản ứng Oxi hóa – khử (hoặc hóa hợp)
-
Cách thực hiện
-
Hiện tượng: mất màu da cam của dd brom (Br2)
-
Ứng dụng
-
Mở rộng
-
Ghi chú
3C + 4Al à Al4C3
(k)
(r)
- Loại phản ứng: Oxi hóa – khử (hoặc hóa hợp)
- Cách thực hiện
-Hiện tượng
- Ứng dụng
- Mở rộng: Ta có phương trình tổng quát C +KL à
CacbonKL điều kiện : nhiệt độ
- Ghi chú
2Al + 3Cl à 2AlCl3
(r)
trắng (r) vàng lục (r) trắng
- Loại phản
ứng: Oxi hóa- khử (hoặc hóa hợp)
- Cách thực
hiện
- Hiện
tượng
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú:
Ở nhiệt độ thường nhôm tác dụng với khí clo tạo thành muối nhôm clrua
Cr2O + 2Al à Al2O3 + 2Cr
đk : nhiệt độ
(r) (r) (r) (r)
- Loại
phản ứng: Oxi hóa- khử (hoặc thế)
- Cách
thực hiện
- Hiện
tượng
- Ứng
dụng
- Mở
rộng
- Ghi
chú
2Al + Cu(NO3)2 à
Al(NO3)3 + Cu
(r) (dd) (dd) (kt)
- Loại
phản ứng: Oxi hóa – khử (hoặc thế)
- Cách
thực hiện
- Hiện
tượng
- Ứng
dụng
- Mở
rộng: Dụa theo bảng hoạt động kim loại
Li- k –
Ba – Ca – Mg – Al – Mn – Zn – Cr – Fe – Ni -Sn - Pb –Fe – H2 – Cu –Hg- pt-Au
Phương
trình tổng quát
KL
đứng trước + Muois KL đứng sau à Muối KL đứng trước
+ KL đứng sau
- Ghi
chú: Vì nhôm (Al) là kim loại hoặt động hóa học mạnh hơn KL đồng (Cu ) nên đẩy ra khỏi đồng nitrat (Cu(NO3)2) tạo
dung dịch muối nhôm nitrat Al(NO3)3
2Al + 3CuCl2 à
2AlCl3 + 3Cu
(r)
trắng (r) xanh lam (dd) không màu (r) đỏ
- Loại phản
ứng :
- Cách thực
hiện
- Hiện
tượng: Bột mhom (Al) màu trắng tan dần trong dung dịch màu xanh lam của đồng II
clorua (CuCl2) xuất hiện lớp đồng màu đỏ
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chua
2Al +3CuO -à
Al2O3 + 3Cu đk: nhiệt độ
(r) (r) (r) (r0
- Loại phản ứng :Oxi hóa – khử (hoặc thế)
- Cach thực hiện
- Hiện tượng
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú
2Al + 3CuSO4 à
Al(SO4)3 + 3Cu
(r) (dd) (dd) (r)
_ loại phản
ứng : Oxi hóa – khử (hoặc thế)
- Cách thực
hiện
- Hiện
tượng
- Ứng dụng
- Mở rộng:
Dụa theo bảng hoạt động kim loại
Li- k – Ba
– Ca – Mg – Al – Mn – Zn – Cr – Fe – Ni -Sn - Pb –Fe – H2 – Cu –Hg- pt-Au
Phương
trình tổng quát
KL
đứng trước + Muois KL đứng sau à Muối KL đứng trước
+ KL đứng sau
- Ghi chú:
Vì nhôm (Al) là kim loại hoặt động hóa học mạnh hơn KL đồng (Cu ) nên đẩy ra khỏi đồng nitrat (Cu(NO3)2) tạo
dung dịch muối nhôm nitrat Al(NO3)3
Al + 3Fe(NO3)2 à
2Al(NO3)2 + 3Fe
(r)
(dd)
(dd)
(r)
- Loại phản
ứng: Oxi hóa – khử (hoặc thế)
- Cách thực
hiện
- Hiện
tượng
- Ứng dụng
- Mở
rộng:Dụa theo bảng hoạt động kim loại
Li- k – Ba
– Ca – Mg – Al – Mn – Zn – Cr – Fe – Ni -Sn - Pb –Fe – H2 – Cu –Hg- pt-Au
Phương
trình tổng quát
KL
đứng trước + Muois KL đứng sau à Muối KL đứng trước
+ KL đứng sau
- Ghi chú:
Vì nhôm (Al) là kim loại hoặt động hóa học mạnh hơn KL đồng (Cu ) nên đẩy ra khỏi đồng nitrat (Fe(NO3)2) tạo
dung dịch muối nhôm nitrat Al(NO3)3
Al + Fe( NO3)3 à Al(NO3)3 +
3Fe(NO3)2
(r)
(dd)
(dd) (dd)
- Loại
phản ứng : Oxi hóa khử
- Cách
thực hiện
- Hiện
tượng:Bột nhôm (Al) tan dần trong dung dịch
- Ứng
dụng
- Mở
rộng
- Ghi
chú
2Al + Fe2O3 à
2Fe + Al2O3
đk : nhiệt độ
(r) (r) (r) (r)
- Loại phản
ứng Oxi hóa – khử (hoặc thế)
- Cách thực
hiện
- Hiện
tượng
- Ứng dụng
- Mở rộng:
Dụa theo bảng hoạt động kim loại
Li- k – Ba
– Ca – Mg – Al – Mn – Zn – Cr – Fe – Ni -Sn - Pb –Fe – H2 – Cu –Hg- pt-Au
Phương
trình tổng quát
KL
đứng trước + Muois KL đứng sau à Muối KL đứng trước
+ KL đứng sau
Điều kiện nhiệt
độ
- Ghi chú:
Phản ứng nhiệt nhôm (Al) đẩy mạnh kim loại yếu khỏi Oxit khi nung nóng phản ứng
nhiệt nhôm được dùng để điều chế Mn,
Cr....và các hợp kim của sắt
8Al +
3Fe3O4 à
4Al2O3 +9Fe đk: nhiệt độ
(r) (r) (r) (r)
- Loại phản
ứng: Oxi hóa – khử ( hoặc thế)
- Cách thực
hiện
- Hiện
tượng
- Ứng dụng
- Mở
rộng: Dụa theo bảng hoạt động kim loại
Li- k – Ba
– Ca – Mg – Al – Mn – Zn – Cr – Fe – Ni -Sn - Pb –Fe – H2 – Cu –Hg- pt-Au
Phương
trình tổng quát
KL
đứng trước + Muois KL đứng sau à Muối KL đứng trước
+ KL đứng sau
Điều kiện nhiệt
độ
- Ghi chú:
Phản ứng nhiệt nhôm (Al) đẩy mạnh kim loại yếu khỏi Oxit khi nung nóng phản ứng
nhiệt nhôm được dùng để điều chế Mn,
Cr....và các hợp kim của sắt
2Al + 2FeCl2 à
2AlCl3 + 3Fe
(r) (dd) (dd) (kt)
_ Loại phản
ứng: Oxi hóa – khử (hoặc thế)
- Cách thực
hiện
- Hiện
tượng
Mở rộng:Dụa
theo bảng hoạt động kim loại
Li- k – Ba
– Ca – Mg – Al – Mn – Zn – Cr – Fe – Ni -Sn - Pb –Fe – H2 – Cu –Hg- pt-Au
Phương
trình tổng quát
KL
đứng trước + Muois KL đứng sau à Muối KL đứng trước
+ KL đứng sau
- Ghi chú:
Vì nhôm (Al) là kim loại hoặt động hóa học mạnh hơn KL đồng (Fe ) nên đẩy ra khỏi đồng nitrat (FeCl2) tạo dung
dịch muối nhôm nitrat(AlCl3)
3FeCl2 + Al à
3FeCl + AlCl3
(dd) (r) (dd) (dd)
- Loại phản
ứng; Oxi hóa – khử (hoặc thế)
- Cách thực
hiện
- Hiện
tượng
- Ứng dụng:
Chất rắn màu xám bạc của nhôm (Al) tan dần trong dung dịch
- Mở rộng:
Nếu Al còn dư thì có thêm phản ứng
2Al +
3FeCl2 -à
2AlCl3 + 3Fe
(r) (dd) (dd) (kt)
à tạo kết tủa mùa xám nhẹ ánh kim là (Fe)
- Ghi chú:
2Al + 3FeSO4 à
Al2(SO4)3 + 3Fe
(r) (dd) (dd) (kt)
- Loại phản
ứng: Oxi hóa – khử (hoặc thế)
- Cách thực
hiện
- Hiện
tượng
- Ứng dụng
- Mở rộng::Dụa
theo bảng hoạt động kim loại
Li- k – Ba
– Ca – Mg – Al – Mn – Zn – Cr – Fe – Ni -Sn - Pb –Fe – H2 – Cu –Hg- pt-Au
Phương
trình tổng quát
KL
đứng trước + Muois KL đứng sau à Muối KL đứng trước
+ KL đứng sau
- Ghi chú:
Vì nhôm (Al) là kim loại hoặt động hóa học mạnh hơn KL đồng (Fe ) nên đẩy ra khỏi đồng nitrat (FeSO4) tạo dung
dịch muối nhôm nitrat(Al2(SO4)3
2Al + 6H2O à
Al(OH)3 + 3H2 đk: nhiệt độ
(r) (l) (dd) (k)
- Loại phản
ứng: Oxi hóa khử (hoặc thế)
- Cách thực
hiện
- Hiện
tượng: Chất rắn màu trắng bạc của nhôm (Al) tan dần trong dd tạo kết tủa trắng
nhôm hidroxit Al(OH)3 và sủi bọt khí hidro (H2)
- Ứng dụng
- Ghi chú:
Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính tùy theo phản ứng mà ta xét vai trò
- Ở nhiệt
độ thường Al không phản ứng với H2O vì có lớp Axit bền vững bảo vệ . Nếu đánh bỏ lớp Oxit đi . Al phản
ứng với H2O ở nhiệt độ thường
2Al + 2KOH + H2O
à KAlO2 +
3H2 (c)
(r) (dd) (l) (dd) (K)
- Loại phản
ứng: Oxi hóa – khử
- Cách thực
hiện
- Hiện
tượng : Chất rắn màu xám bạc của nhôm
(Al) tan dần trong dd sủi bọt khí (H2)
- Ưng dụng
- Mở rộng:
Ta có phương trình tổng quát
Với kim
loại M hóa trị n có hidroxit lưỡng tính thì M
+ nH2O à M(OH)n + n/2H2 (b)
M(OH)n
+ (4-n) KOH à K4 +
MO2 + 2H2O
(a)
ð Lấy (a) + (b) = được
ð M + (n-2)H2O +
(4-n)KOH à K4 –n
MO2 + n/2H2
(r) (l) (dd) (dd) (k)
- Ghi chú: Rõ ràn hơn: 2Al +
6H2O à 2Al(OH)3 +
3H2 (a)
(r) (l) (dd) (k)
Al(OH)3 + KOH
à KalO2 +
2H2O (b)
(dd) (dd) (dd) (l)
Vì Al(OH)3 : HalH2O (axitnetaalinic)
nên (b)
HAlO2H2O +
H2O + KOH
à KalO2 +
2H2O
(dd) (l) (dd) (dd) (l)
=> (a) +
(b) ta có (c)
8Al +
3NaNO3 + 5NaOH +
2H2O à 3NH3 +
8NaAlO3
(r) (dd) (dd) (l) (k) (dd)
- Loại phản ứng: Oxi hóa khử
- Cách thực hiện
- Hiện tượng: Chất rắn màu trắng bạc
của nhôm (Al) tan dần trong dd sau phản ứng giải phóng khí amoniac (NH4) sủi
bọt trong dd có mùi khai.
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét