(NH4)2C03 +HCl --> CO2 + H2O + NH4Cl
(dd) (dd) (k) (l) (dd)
- Loại phản : Trao đổi
- Cách thực hiện
- Hiện tượng: Sủi bọt khí
- Ứng dụng
- mở rộng
- Ghi chú
(CH4)2Cr2O7 +NaOH --> Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O
(dd) (dd) (dd) (k) (l)
- Loại phản ứng: Trao đổi
- Hiện tượng
- Cách thực hiện: khi amoniac (NH3) có mùi khai sinh ra làm sủi bọt khí dung dịch
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú: Muối + Bazo --> Bazo yếu (bị phân hủy)
NH4OH <--> NH3 + H2O
(NH4)2Cr2O7 --> N2 + Cr2O3 + 4H2O Điều kiện nhiệt độ
(dd) (k) (kt) xanh (l)
- Loại phản ứng : Phân hủy
- Hiện tượng
- Cách thực hiện: đun nóng hỗn hợp (NH4)2Cr2O7 dưới nhiệt độ cao khí bay lên và kết tủa xanh OxitCrom (Cr2O3)
- Ứng dụng
- Mở rộng
-Ghi chú
(NH4)2S +CuSO4 --> (NH4)2SO4 + CuS
(dd) (dd) (dd) (kt)
_ Loại phản ứng trao đổi
- Hiện tượng
- Cách thực hiện: Xuất hiện kết tủa màu đen đồng II sunfat (CuS)
- Ứng dụng
-Mở rộng
- Ghi chú
(NH4)2SO4 --> 2NH3 + H2SO4 điều kiện nhiệt độ
(dd) (k) (dd)
- Loại phản ứng : Phân hủy
-Cách thực hiện: đung nhẹ dung dịch (NH4)2SO4 dưới ngọn đèn cồn
- Hiện tượng: Khí bay ra có mùi khai
- Ứng dụng: Nhận biết muối amoni
- Mở rộng
- Ghi nhớ
(NH4)2SO4 + BaSO2 --> BaSO4 + H2O + NH3
(dd) (dd) (dd)(trắng) (l) (k)
- Loại phản ứng Trao đổi
- Cách thực hiện
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng Bari sunfat BaSO4)
- Mở rộng
-Ghi chú
(NH4)2SO4 + 2KOH --> K2SO4 + 2NH3 + 2H2O diều kiện nhiệt độ
(dd) (dd) (dd) (k) (l)
- Loại phản ứng: Trao đổi
- Cách thực hiện
- Hiện tượng: Khí amoni mùi khai sinh ra làm sủi bột trong dung dịch
- Ứng dụng : Nhận biết amoni
- Mở rộng
-Ghi chú
(NH4)2SO4 + NaNO3 --> Na2SO4 + 2N2O + 4H2O
(dd) (dd) (dd) (k) (l)
- Loại phản ứng: Oxi hóa- khử
- Cách thực hiện
- Hiện tượng: Khí dinito Oxit(N2O) sinh ra làm sủi bọt dung dịch
- Ứng dụng
_ Mở rộng
- Ghi chú: Đinitơ Oxit (N2O) là khí cười
2(NH4)3PO4 + H2SO4 --> 3(NH4)2SO4 +2H3PO4
(dd) (dd) (dd) (dd)
- Loại phản ứng: Trao đổi
- Cách thực hiện
- Hiện tượng
- Mở rộng
-Ghi chú
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét