Ag + 2HNO3 --> AgNO3 +NO3 + H2O
(r) (dd) đặc (dd) (k) (l)
- Loại phản ứng: Oxi hóa - Khử
- Cách thực hiện: Cho miếng bạc hoặc bột bạc vào dung dịch HNO3 đặc một cách từ từ
- Hiện tượng: Bạc tan trong dd và xuất hiện khí mầu nâu đỏ
-Ứng dụng
- Mở rộng
-Ghi chú
2Ag + O3 --> Ag2O + O2 điều kiện nhiệt độ
(r) (k) (k) (k)
-Loại phản ứng Oxi hóa- khử
- Cách thực hiện
- Hiện tượng
- Ứng dụng
-Mở rộng
-Ghi chú
Ag2CO3 -->Ag2O + CO2 điều kiện nhiệt độ
(r) (r) (k)
- Loại phản ứng: Phân hủy
- Cách thực hiện
- Hiện tượng
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú
HCHO + Ag2O --> HCOOH + 2Ag điều kiện: nhiệt độ, xúc tác AgNO3.NH3
(dd) (r) (dd) (r)
- Loại phản ứng: Oxi hóa - khử
- Cách thực hiện
- Hiện tương
- Ứng dụng: điều chế axitfomic (HCOOH) và bạc (Ag)
- Mở rộng
- Ghi chú
Ag2O + H2O2 --> 2Ag + H2O + O2
(r) (dd) (r) (l) (k)
- Loại phản ứng: Oxi hóa -khử
- Cách thực hiện
- Hiện tượng: sủi bọt khí
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú
Ag2SO4 + CuCl2 --> 2AgCl + CuSO4
(dd) (dd) (kt) (dd)
_ Loại phản ứng: Trao đổi
- Cách thực hiện
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua(AgCl)
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú
FeCl2 + Ag2SO --> FeSO4 + 2AgCl
(dd) (dd) (dd) (kt)
- Loại phản ứng: Oxi hóa- khử
- Caxhs thực hiện
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú: dung dịch bạc sunfat (Ag2SO4) là dung dịch ít tàn
2FeCl3 + 3Ag2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 6AgCl
(dd) (dd) loãn (dd) (dd)
- Loại phản ứng: Oxi hóa -khử
- cách thực hiện
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú: dung dịch bạc sunfat (Ag2SO4) là dd ít tan
2AgBr --> 2Ag + Br2 đk ánh sáng hay nhiệt độ
(dd) (r) (k)
- Loại phản ứng: Oxi hóa khử hoặc hóa hợp
- Cách thực hiện
- Hiện tượng: Xuất hiện khí làm hóa đỏ giấy quỳ
-Ứng dụng: điều chế bạc(Ag)
-Mở rộng
- Ghi chú: AgBr (bạc bromua) là chất nhạy cảm với ánh sáng dùng để tráng lên phin dưới ánh sáng nó phân hủy kim loại bạc (màu đen) và brom (dạng lõn)
AgCl --> Ag + CO2 đk : nhiệt độ
(kt) (r) (k)
- Loại phẩn ứng: Oxi hóa -khử (phân hủy)
- Cách thực hiện: đun nóng hỗn hợp bạc clorua (AgCl) dưới ngọn lửa đèn cồn
- Hiện tượng: khí bay ra có màu vàng nhạt làm hóa đỏ giấy quỳ tím
- Ứng dụng
- Mở rộng
- Ghi chú
AgCl + 2 NH3 -->( Ag(NH3)2)Cl
(dd) (k) (dd)
- Loại phản ứng: Hóa hợp
- Cách thực hiện
- Hiện tượng
- Mở rộng: Sự tạo các ion phức (Cu(NH3)4)2 +..và (Ag(NH3)2) +...sảy ra các phân tử amoniac kết hợp với các ion Cu2+.Ag+......bằng các liên kết cho - nhận giữa cặp electeon chưa sử dụng của nguyên tử nito với obo tan trống của ion kim loại
Ghi chú: dung dịch NH3 dư sẽ tạo phản ứng ion Cu+.Zn+.Ag+
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét